Các hàm số học trong Python (Arithmetic functions)
1. Các hàm số sẵn có (built-in functions)
Python cung cấp một số hàm số học cớ sẵn (không cần import)
| Hàm | Ý nghĩa | Ví dụ | Kết quả |
|---|---|---|---|
abs(x) | Giá trị tuyệt đối | abs(-7) | 7 |
pow(x, y) | Lũy thừa (x ** y) | pow(2, 3) | 8 |
round(x, n) | Làm tròn số x đến n chữ số thập phân (mặc định 0) | round(3.14159, 2) | 3.14 |
max(a, b, …) | Trả về số lớn nhất | max(1, 5, 3) | 5 |
min(a, b, …) | Trả về số nhỏ nhất | min(1, 5, 3) | 1 |
sum(iterable) | Tính tổng dãy số | sum([1, 2, 3]) | 6 |
divmod(a, b) | Trả về (thương, dư) khi chia | divmod(7, 3) | (2, 1) |
2. Hàm số học trong module math
Để dùng được các hàm này ta phải import:
import math🔹 Hàm lượng giác & góc
| Hàm | Ý nghĩa | Ví dụ |
|---|---|---|
math.sin(x) | Sin (x tính bằng radian) | math.sin(math.pi/2) # 1.0 |
math.cos(x) | Cos | math.cos(0) # 1.0 |
math.tan(x) | Tang | math.tan(math.pi/4) # 1.0 |
math.asin(x) | Arcsin | math.asin(1) # 1.5707... |
math.degrees(x) | Đổi radian → độ | math.degrees(math.pi) # 180.0 |
math.radians(x) | Đổi độ → radian | math.radians(180) # 3.14159 |
🔹 Hàm mũ & logarit
| Hàm | Ý nghĩa | Ví dụ |
|---|---|---|
math.exp(x) | e ** x | math.exp(1) # 2.718... |
math.log(x) | Logarit tự nhiên (cơ số e) | math.log(math.e) # 1.0 |
math.log10(x) | Log cơ số 10 | math.log10(100) # 2.0 |
math.log2(x) | Log cơ số 2 | math.log2(8) # 3.0 |
🔹 Hàm làm tròn
| Hàm | Ý nghĩa | Ví dụ |
|---|---|---|
math.ceil(x) | Làm tròn lên | math.ceil(2.3) # 3 |
math.floor(x) | Làm tròn xuống | math.floor(2.9) # 2 |
math.trunc(x) | Bỏ phần thập phân | math.trunc(2.9) # 2 |
math.fabs(x) | Giá trị tuyệt đối (float) | math.fabs(-3.5) # 3.5 |